Đang truy cập: 3
Trong ngày: 71
Trong tháng: 3341
Tổng truy cập: 219348
Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp hoặc cơ sở chế biến nhỏ lẻ muốn lưu hành sản phẩm từ rau, củ, quả ra thị trường doanh nghiệp cần phải kiểm nghiệm và công bố chất lượng sản phẩm theo Nghị Định 15/2018/NĐ-CP và theo Luật AN Toàn Thực Phẩm do Bộ Y tế ban hành để đưa sản phẩm tốt nhất ra thị trường do đó kiểm nghiệm rau củ quả trái cây tươi là khâu quan trọng bắt buộc doanh nghiệp phải thực hiện. Ngoài ra, việc kiểm nghiệm các sản phẩm từ rau, củ, quả phải tiến hành định kỳ 06-12 tháng/lần đối với những doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh sản phẩm từ rau, củ, quả nhằm kiểm soát chất lượng và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, giúp cho người tiêu dùng an tâm với sự lựa chọn sản phẩm.
Căn cứ pháp lý:
STT |
CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM |
CẢM QUAN VÀ CƠ LÝ |
||
1. |
Cảm quan ( trạng thái, mùi, vị, màu sắc ) |
Cảm quan |
2. |
Tạp chất (cát sạn) |
TK. TCVN 4808:2007 |
3. |
Tỷ lệ cái, tịnh |
TCVN 4414:1987 |
THÀNH PHẦN CHẤT LƯỢNG |
||
4. |
Độ ẩm(*) |
FAO, 14/7, 1986/ Karfisher |
5. |
Đường tổng(*) |
TCVN 4594:1988 |
6. |
Đường khử |
TCVN 4594:1988 |
7. |
Carbohydrate |
TCVN 4594:1988 |
8. |
Xơ thô |
TK.TCVN 5103:1990 |
9. |
Tinh bột(*) |
FAO, 14/7, 1986 |
10. |
Muối (NaCl) |
AOAC 937.09 (2011) |
11. |
Piperin |
ISO 5564 :1993 |
12. |
Acid tổng số(*) |
TCVN 4589:1988 |
13. |
Acid bay hơi |
TCVN 4589:1988 |
14. |
Tro tổng(*) |
FAO, 14/7, 1986 |
15. |
Tro không tan trong HCl(*) |
TCVN 7765:2007 |
16. |
Phospho tổng số |
AOAC 995.11 (2011) |
17. |
Đạm(*) |
FAO, 14/7, 1986 |
18. |
Béo(*) |
FAO, 14/7, 1986 |
19. |
Béo bão hòa |
TK. AOAC 966.17 (2011) |
20. |
Xơ dinh dưỡng |
AOAC 985.29 (2011) |
21. |
Năng lượng (tính từ béo, đạm, carbohydrate) |
Bảng NUTRITION FACTS |
KIM LOẠI NẶNG |
||
22. |
Arsen (As)(*) |
AOAC 986.15 (2011) |
23. |
Thủyngân (Hg)(*) |
AOAC 974.14 (2011) |
24. |
Cadimi (Cd)(*) |
AOAC 999.11 (2011) |
25. |
Chì (Pb)(*) |
AOAC 999.11 (2011) |
VI SINH VẬT – Đối với Rau quả tươi, rau quả đông lạnh |
||
26. |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí(*) |
TCVN 4884:2005 ISO 4833:2003 |
27. |
Coliforms(*) (CFU) |
TCVN 6848:2007 ISO 4832:2007 |
28. |
E.coli(*) (CFU) |
TCVN 7924-2:2008 ISO 16649-2:2001 |
29. |
Staphylococcus aureus(*) |
AOAC 2003.07:2011 (Petrifilm) |
30. |
Clostridium perfringens(*) |
TCVN 4991:2005 ISO 7937:2004 |
31. |
Salmonella spp (*) |
TCVN 4829:2008 ISO 6579:2007 |
VI SINH VẬT – Đối với Rau quả muối, rau quả khô, cà phê, hạt điều, tiêu, hạt macca, sản phẩm từ rau quả khô … |
||
32. |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí (*) |
TCVN 4884:2005 ISO 4833:2003 |
33. |
Coliforms(*) (CFU) |
AOAC 991.14:2011 (Petrifilm) |
34. |
E.coli(*) (CFU) |
AOAC 991.14:2011 (Petrifilm) |
35. |
Clostridium perfringens(*) |
TCVN 4991:2005 ISO 7937:2004 |
36. |
Bacillus cereus(*) |
TCVN 4992:2005 ISO 7932:2004 |
37. |
Tổng số Nấm men-Nấmmốc(*) |
TCVN 8275-1:2010 ISO 21527-1:2008 (dạng lỏng) TCVN 8275-2:2010 ISO 21527-2:2008 (dạng rắn) |
DỊCH VỤ TƯ VẤN CHỈ TIÊU VÀ THỰC HIỆN GỬI MẪU KIỂM NGHIỆM CỦA VĨNH PHÁT THÀNH:
- Tiếp nhận thông tin sản phẩm từ khách hàng
- Tư vấn phân loại sản phẩm và phân loại chỉ tiêu kiểm nghiệm phù hợp
- Đến cơ quan của khách hàng nhận mẫu trực tiếp
- Tiến hành chọn lựa trung tâm kiểm nghiệm thực phẩm được Bộ Y Tế chỉ định
- Gửi mẫu cho trung tâm kiểm nghiệm và theo dõi kết quả
- Nhận kết quả giao trực tiếp cho khách hàng
- Hướng dẫn khách hàng so sánh đối chiếu số liệu phân tích được với quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam.
Điện thoại: 076 4145 456
Zalo tư vấn: 0764145456
Email: congbosanpham456@gmail.com